
Please use this identifier to cite or link to this item:
http://thuvienso.dut.udn.vn/handle/DUT/3894
DC Field | Value | Language |
---|---|---|
dc.contributor.advisor | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS | |
dc.contributor.author | Trần, Thị Hồng Xuân | |
dc.date.accessioned | 2024-11-06T04:31:57Z | - |
dc.date.available | 2024-11-06T04:31:57Z | - |
dc.date.issued | 2019 | |
dc.identifier.uri | http://thuvienso.dut.udn.vn/handle/DUT/3894 | - |
dc.description | Đồ án tốt nghiệp (Mã lưu chiểu: HO.19.359); 121 tr. | vi |
dc.description.abstract | Đồ án gồm một bản thuyết minh và 5 bản vẽ. Trong đó, bản thuyết minh có 9 chương bao gồm: - Chương 1: Lập luận kinh tế kĩ thuật. - Chương 2: Tổng quan về bánh cracker và kẹo mềm. - Chương 3: Chọn và thuyết minh quy trình công nghệ. - Chương 4: Tính cân bằng vật chất. - Chương 5: Tính toán và chọn thiết bị. - Chương 6: Tính xây dựng. - Chương 7: Tính hơi và nước. - Chương 8: Kiểm tra sản xuất. - Chương 9: An toàn lao động. Bản vẽ gồm có 5 bản vẽ được thể hiện trên cỡ giấy A0 bao gồm: - Bản vẽ quy trình sơ đồ công nghệ: thể hiện đầy đủ và rõ ràng nhất các công đoạn trong phân xưởng sản xuất chính. - Bản vẽ mặt bằng phân xưởng sản xuất chính: thể hiện được cách bố trí, khoảng cách giữa các thiết bị trong nhà máy như thế nào. - Bản vẽ mặt cắt phân xưởng sản xuất chính: thể hiện được hình dạng của gần hết thiết bị trong phân xưởng theo mặt cắt đứng, kết cấu tường, kết cấu mái nhà. - Bản vẽ đường ống hơi nước: giúp cụ thể hóa cách bố trí các đường ống trong phân xưởng, bao gồm đường ống dẫn hơi, nước, nước ngưng và nước thải. - Bản vẽ tổng mặt bằng nhà máy: Thể hiện được cách bố trí và xếp đặt phân xưởng sản xuất và các công trình phụ trong nhà máy | vi |
dc.language.iso | vi | vi |
dc.publisher | Trường Đai học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng | vi |
dc.subject | Bánh kẹo | vi |
dc.subject | Bánh cracker | vi |
dc.subject | Kẹo mềm | vi |
dc.subject | Khoai môn | vi |
dc.title | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo với năng suất 8200 tấn sản phẩm /năm, gồm có 2 mặt hàng: bánh cracker mặn vị hành với năng suất 4400 tấn sản phẩm /năm, kẹo mềm anbumin khoai môn dừa với năng suất 3800 tấn sản phẩm/năm | vi |
dc.type | Đồ án | vi |
item.languageiso639-1 | vi | - |
item.cerifentitytype | Publications | - |
item.openairetype | Đồ án | - |
item.grantfulltext | restricted | - |
item.fulltext | Có toàn văn | - |
item.openairecristype | http://purl.org/coar/resource_type/c_18cf | - |
Appears in Collections: | DA.Công nghệ thực phẩm |
Files in This Item:
File | Description | Size | Format | Existing users please Login |
---|---|---|---|---|
HO.19.359.TM.pdf | Thuyết minh | 2.91 MB | Adobe PDF | ![]() |
CORE Recommender
Items in DSpace are protected by copyright, with all rights reserved, unless otherwise indicated.